(NLĐO) – Lịch Âm hôm nay, 23-2, nhằm ngày 14 tháng Giêng, là ngày Đinh Tỵ, tháng Bính Dần, năm Giáp Thìn.

Theo LỊCH VẠN NIÊN, ngày 14 tháng Giêng lịch Âm hôm nay là ngày Kim Đường Hoàng Đạo. Xét về mặt ngũ hành thì ngày Âm lịch Đinh Tỵ hôm nay là ngày Sa Trung Thổ. Hôm nay là ngày có can sinh chi, ngày cát (tốt).

Theo quan niệm của người xưa, hôm nay tốt cho những việc mang tính chất bồi đắp, không phù hợp để tiến hành các công việc gây khuyết, lõm.

Tuy nhiên, theo sách Lịch Trạch Cát Dụng Sự năm 2024, hôm nay, 14 tháng Giêng không phải là ngày phù hợp để tiến hành các việc trọng đại.

Xét tổng thể, những việc có thể làm trong ngày lịch Âm hôm nay:

Xuất hành, dời chỗ;

Nhập trạch (vào nhà mới);

Khởi công, sửa nhà;

Nạp tài, cầu tài;

Khai trương, giao dịch, ký kết hợp đồng;

Đính hôn, cưới hỏi, giá thú.

Những việc cần cân nhắc khi muốn tiến hành trong hôm nay:

Mai táng, làm mộ;

Khám bệnh, chữa bệnh, thẩm mỹ;

Cúng tế, cầu phúc, cầu tự;

Mở kho, xuất hàng.

Về mặt xuất hành thì hôm nay là ngày Kim Thổ, không tốt. Xuất hành vào ngày này dễ bị nhỡ tàu, nhỡ xe; cầu tài không được, trên đường đi mất của, bất lợi. Nếu có việc cần đi xa, nên xuất hành hướng Đông để đón Tài Thần, hướng Nam đón Hỷ Thần.

Các chuyên gia cho rằng để xét ngày tốt/xấu để triển khai các việc lớn cần dựa vào nhiều yếu tố như tuổi tác, giờ tiến hành.

Ngày Đinh Tỵ 14 tháng Giêng hợp với các tuổi: Thân, Sửu, Dậu.

Hôm nay không hợp với các tuổi: Kỷ Hợi, Quý Hợi, Quý Mùi, Quý Tỵ, Quý Sửu

Các khung hoàng đạo/hắc đạo trong ngày lịch Âm hôm nay:

Giờ hoàng đạo (giờ tốt):

Sửu (1-3 giờ)

Thìn (7-9 giờ)

Ngọ (11-13 giờ)

Mùi (13-15 giờ)

Tuất (19-21 giờ)

Hợi (21-23 giờ)

Giờ hắc đạo (xấu):

Dần (3-5 giờ)

Mão (5-7 giờ)

Tỵ (9-11 giờ)

Thân (15-17 giờ)

Dậu (17-19 giờ)

Tý (23-1 giờ)

(*) Thông tin mang tính chất tham khảo, chiêm nghiệm